chủ đề giải trí bằng tiếng anh

Dưới đây là từ vựng tiếng Anh và mẫu câu về chủ đề dã ngoại bằng tiếng Anh. Các em nhớ lưu lại học và ghi nhớ lâu hơn bằng cách lấy ví dụ với từ mới và giao tiếp với bạn bè nhé. ==> Xem thêm: Những cụm động từ tiếng Anh thú vị dành cho người đam mê du lịch Video TikTok từ The Anh English (@theanhenglish): "Tập Cách Suy Nghĩ Bằng Tiếng Anh #theanhenglish #english #learnenglish #tiktok". nhạc nền - The Anh English. 1. Từ vựng tiếng Anh về Giải trí. Cuộc sống thường ngày làm bạn cảm thấy căng thẳng và mệt mỏi và bạn muốn thư giãn, giải trí. Vậy bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề này mà TOPICA Native giới thiệu dưới đây sẽ vô cùng hữu ích dành cho bạn. Bạn có thể vừa trao Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Bạn muốn nói về sở thích của bản thân nhưng chỉ quanh quẩn các từ “reading books”. “playing game” hay “listening to music”…? Nếu có trong tay một lượng từ vựng tiếng Anh về giải trí thì điều này sẽ giúp ích nhiều cho bạn trong việc giới thiệu sở thích của bản thân đấy! Step Up trong bài viết này sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh giải trí và một số phương pháp ghi nhớ từ vựng giải trí tiếng Anh hiệu quả! Giải trí tiếng Anh là gì? Hay trung tâm giải trí tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề vô cùng đa dạng và phong phú. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá trọn bộ từ vựng tiếng Anh về giải trí qua bảng danh sách mà chúng mình đã chọn lọc và tổng hợp dưới đây nhé. Từ vựng tiếng Anh về giải trí Từ vựng về giải trí tiếng Anh Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt Relaxing rɪˈlæksɪŋ Làm cho ai Sảng khoái, thoải mái Relaxed rɪˈlækst Cảm thấy Thư giãn, thoải mái Relaxation ˌriːlækˈseɪʃən Sự thư giãn, thời gian thư giãn Spare time/ Free time speə taɪm/ friː taɪm Thời gian rảnh rỗi Hobby/ Pastime ˈhɒbi/ ˈpɑːstaɪm Sở thích, hoạt động yêu thích Lúc rảnh rỗi Favorite ˈfeɪvərɪt Yêu thích Popular ˈpɒpjʊlə Phổ biến, được yêu thích Event ɪˈvɛnta Sự kiện Live music lɪv ˈmjuːzɪk Nhạc sống Gig/concert gɪg/kənˈsɜːt Buổi hòa nhạc Opera concert ˈɒpərə ˈkɒnsəːt Buổi hòa nhạc ô-pê-ra Classical concert ˈklæsɪkəl ˈkɒnsəːt Buổi hòa nhạc cổ điển Music festival ˈmjuːzɪk ˈfɛstəvəl Lễ hội âm nhạc Family entertainment ˈfæmɪli ˌɛntəˈteɪnmənt Giải trí gia đình Fun-day fʌn-deɪ Ngày hội Parade pəˈreɪd Cuộc diễu hành Carnival ˈkɑːnɪvəl Ngày hội Funfair/ fair, carnival ˈfʌnfeə/ feə, ˈkɑːnɪvəl Hội chợ, ngày hội To go on the rides tuː gəʊ ɒn ə raɪdz Đi xe Bingo ˈbɪŋgəʊ Một loại trò chơi cờ bạc, giống lô-tô To bet tuː bɛt Đặt cược A leisure centre ə ˈlɛʒə ˈsɛntə Trung tâm giải trí Local/pub ˈləʊkəl/pʌb Quán rượu Darts/ pool/ a type of snooker dɑːts/ puːl/ ə taɪp ɒv ˈsnuːkə Trò chơi ném phi tiêu To go clubbing/ night clubs tuː gəʊ ˈklʌbɪŋ/ naɪt klʌbz Đến câu lạc bộ đêm To watch TV/ Film tuː wɒʧ ˌtiːˈviː/ fɪlm Xem TV/ xem phim Action movie ˈækʃən ˈmuːvi Phim hành động Horror movie ˈhɒrə ˈmuːvi Phim kinh dị Adventure movie ədˈvɛnʧə ˈmuːvi Phim phiêu lưu Comedy ˈkɒmɪdi Phim hài Documentary ˌdɒkjʊˈmɛntəri Phim tài liệu Science fiction movie ˈsaɪəns ˈfɪkʃən ˈmuːvi Phim khoa học viễn tưởng Drama ˈdrɑːmə Phim tâm lý American/ English/ Vietnamese/ Chinese/ Korean movies əˈmɛrɪkən/ ˈɪŋglɪʃ/ ˌvjɛtnəˈmiːz/ ʧaɪˈniːz / kəˈriːən ˈmuːviz Phim Mỹ/ Anh/ Việt Nam/ Trung Quốc/ Hàn Quốc. To read books tuː riːd bʊks Đọc sách Comics ˈkɒmɪks Truyện tranh Horror books ˈhɒrə bʊks Truyện kinh dị Science fiction book ˈsaɪəns ˈfɪkʃən bʊk Sách khoa học viễn tưởng Cookbook ˈkʊkbʊk Sách nấu ăn Autobiography ˌɔːtəʊbaɪˈɒgrəfi Tự truyện To listen to music tuː ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk Nghe nhạc Jazz ʤæz Nhạc Jazz Hip Hop hɪp hɒp Nhạc Hip Hop Rock and Roll rɒk ænd rəʊl Nhạc Rock Country music ˈkʌntri ˈmjuːzɪk Nhạc đồng quê Pop music pɒp ˈmjuːzɪk Nhạc trẻ Folk music fəʊk ˈmjuːzɪk Nhạc truyền thống To play video games tuː pleɪ ˈvɪdɪəʊ geɪmz Chơi điện tử To play musical instrument play piano/ guitar tuː pleɪ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənt pleɪ pɪˈænəʊ/ gɪˈtɑː Chơi nhạc cụ chơi đàn piano, đàn ghi-ta To cook tuː kʊk Nấu ăn To dance tuː dɑːns Nhảy, múa, khiêu vũ To surf the Internet Facebook/ Instagram/ Twitter tuː sɜːf i ˈɪntəˌnɛt ˈfeɪsˌbʊk/ ˈɪnstəˌgræm/ ˈtwɪtə Lướt web Facebook/ Instagram/ Twitter To spend time with family tuː spɛnd taɪm wɪ ˈfæmɪli Dành thời gian cùng gia đình To paint tuː peɪnt Vẽ tranh To visit friends/ relatives tuː ˈvɪzɪt frɛndz/ ˈrɛlətɪvz Thăm bạn bè/ họ hàng Tìm hiểu thêm các chủ đề Từ vựng tiếng Anh về trò chơi Từ vựng tiếng anh về đồ chơi Từ vựng về chủ đề giải trí tiếng Anh Một trong những cách học từ vựng hiệu quả là học tiếng Anh theo chủ đề. Chủ đề giải trí, các loại hình thư giãn cũng nằm trong số đó. Một số từ vựng tiếng Anh về các loại hình này có thể kể đến Giải trí tiếng Anh Go to the movies đi xem phim Listen to music nghe nhạc Read đọc Write viết Go for a picnic đi dã ngoại Go to the cinema đi xem phim Go fishing đi câu cá Picnic dã ngoại Go out with friends Đi chơi với bạn bè Study something học môn gì đó Art and crafts nghệ thuật và thủ công Exercise tập thể dục Play a sport chơi thể thao Surf the internet lướt web Play video games chơi game Play a musical instrument chơi nhạc cụ Go to the park đi công viên Go to cultural locations and events Đi đến khu sự kiện và văn hóa Cook nấu nướng Gardening làm vườn Watch TV xem tivi To do exercise/ workout tập thể dục To play a sport chơi thể thao Football bóng đá Volleyball bóng chuyền Basketball bóng rổ Badminton cầu lông Table tennis bóng bàn Jogging đi bộ Shuttlecock đá cầu Swimming bơi Mẫu câu giao tiếp về các hoạt động giải trí tiếng Anh Để có thể giao tiếp tốt, bạn cần phải luyện tập thường xuyên. Tiếng Anh giao tiếp luôn là thách thức với mỗi người học tiếng Anh vì cần luyện tập và trau dồi vốn kiến thức thực tế rất nhiều. Dưới đây là một số mẫu câu được áp dụng trong chủ đề từ vựng tiếng Anh về giải trí Giải trí trong tiếng Anh What do you do in your space time/ free time Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? What do you get up to in your space time? Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? What are your hobbies? Sở thích của bạn là gì? What do you like doing? Bạn thích làm gì? What do you do for fun? Bạn thường làm gì để giải trí? In my free time, I … In my free time, I usually watch horror film Trong thời gian rảnh, tôi thường xem phim kinh dị. When I have free time/spare time, I.. When I have free time, I go shopping with my close friends Khi có thời gian rảnh, tôi đi mua sắm với hội bạn thân. I like/love V-ing… I love going to cultural locations and events Tôi thích đi tới các khu văn hóa sự kiện. I enjoy + V-ing/Noun Tôi thích… I’m interested in + V-ing/ Noun Tôi thấy thích thú với… I relax by + V-ing Tôi thư giãn bằng … What kind of things does she do in her spare time? Cô ấy thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi? I’m really into watching foreign films. What about you? Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài. Còn cậu thì sao? I like to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping? Mình thích các hoạt động ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không? Have you ever been camping in…? Cậu đã bao giờ cắm trại ở … chưa? Do you have any photos of any of your camping trips there? Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không? Với chủ đề thú vị từ vựng tiếng Anh về giải trí bạn có thể dễ dàng tiếp thu và thực hành tiếng Anh giao tiếp để nhớ tốt hơn. Cách học từ vựng tiếng Anh là bạn nên kết hợp nhiều cách đọc, học qua viết giấy, sử dụng hình ảnh, âm thanh. Đặc biệt là học theo phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm, đây là cách mà hàng nghìn bạn học viên đang học cùng cuốn sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh. – Nạp siêu tốc 1500 từ và cụm từ trong 50 ngày. Bổ sung vào kho tàng trí nhớ của bạn về vốn từ vựng tiếng Anh thông qua từ vựng tiếng Anh về giải trí phía trên nhé. Tham khảo thêm nhiều chủ đề từ vựng khác trên Hack Não từ vựng và mẹo nhớ các từ vựng hiệu quả. Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về gia đình Ngày nay, các bạn trẻ ngày càng có nhiều hình thức vui chơi giải trí khác nhau và từ vựng về chủ đề này cũng vì thế mà trở nên đa dạng phong phú hơn rất nhiều. Các từ như “Đi xõa” , “đi quẩy” trong tiếng Anh có tồn tại không nhỉ? Câu trả lời là có! Hãy cùng Step Up đọc bài viết sau đây và nạp ngay các từ vựng tiếng Anh về giải trí entertainment vocabulary vào trong kho lưu trữ của mình nhé! Nội dung bài viết1. Từ vựng tiếng Anh về giải trí nói chung2. Từ vựng tiếng anh về giải trí các loại hình thư giãn, giải trí3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ứng dụng từ vựng tiếng Anh về giải trí Nhắc tới giải trí mà chỉ có xem phim, nghe nhạc thì đã quá quen thuộc rồi. Có những lúc bạn muốn chia sẻ những điều thú vị hơn về bản thân, hay có khi đơn giản là bạn muốn bài nói của mình ghi điểm cao hơn bằng cách sử dụng từ vựng hay ho. 60 từ vựng tiếng Anh về giải trí nói chung dưới chính là dành cho bạn Từ vựng tiếng Anh về giải trí 1 A leisure centre trung tâm giải trí 2 Action movie phim hành động 3 Adventure movie phim phiêu lưu 4 American/ English/ Vietnamese/ Chinese/ Korean movies phim Mỹ/ Anh/ Việt Nam/ Trung Quốc/ Hàn Quốc. 5 Autobiography tự truyện 6 Bingo một loại trò chơi cờ bạc, giống lô-tô 7 Carnival ngày hội 8 Classical concert buổi hòa nhạc cổ điển 9 Comedy phim hài 10 Comics truyện tranh 11 Cookbook sách nấu ăn 12 Country music nhạc đồng quê 13 Darts/ pool/ a type of snooker trò chơi ném phi tiêu 14 Documentary phim tài liệu 15 Drama phim tâm lý 16 Event sự kiện 17 Family entertainment giải trí gia đình 18 Favorite yêu thích 19 Folk music nhạc truyền thống 20 Fun-day ngày hội 21 Funfair/ fair, carnival hội chợ, ngày hội 22 Gig/concert buổi hòa nhạc 23 Hip Hop Nhạc Hip Hop 24 Hobby/ Pastime sở thích, hoạt động yêu thích lúc rảnh rỗi 25 Horror books truyện kinh dị 26 Horror movie phim kinh dị 27 Jazz nhạc Jazz 28 Live music nhạc sống 29 Local/pub quán rượu 30 Music festival lễ hội âm nhạc 31 Opera concert buổi hòa nhạc ô-pê-ra 32 Parade cuộc diễu hành 33 Pop music nhạc trẻ 34 Popular phổ biến, được yêu thích 35 Relaxation sự thư giãn, thời gian thư giãn 36 Relaxed tính từ cảm thấy thư giãn, thoải mái 37 Relaxing tính từ tạo cảm giác sảng khoái, thoải mái 38 Rock and Roll Nhạc Rock 39 Science fiction book sách khoa học viễn tưởng 40 Science fiction movie phim khoa học viễn tưởng 41 Spare time/ Free time thời gian rảnh rỗi 42 To bet đặt cược 43 To cook nấu ăn 44 To dance nhảy, múa, khiêu vũ 45 To go clubbing/ night clubs đến câu lạc bộ đêm 46 To go on the rides đi xe 47 To listen to music nghe nhạc 48 To paint vẽ tranh 49 To play musical instrument play piano/ guitar chơi nhạc cụ chơi đàn piano, đàn ghi-ta 50 To play video games chơi điện tử 51 To read books đọc sách 52 To spend time with family dành thời gian cùng gia đình 53 To surf the Internet Facebook/ Instagram/ Twitter lướt web Facebook/ Instagram/ Twitter 54 To visit friends/ relatives thăm bạn bè/ họ hàng 55 To watch TV/ Film xem TV/ xem phim 56 YOLO You only live once “quẩy đi”, chơi đi 57 Let one’s hair down thư giãn, xóa 58 Blow off the steam xả hơi 59 Chew the fat tám chuyện 60 Paint the town red đi ra ngoài chơi đến hàng quán [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 2. Từ vựng tiếng anh về giải trí các loại hình thư giãn, giải trí Sở thích có thể là bất cứ điều gì khiến mình cảm thấy thư giãn hơn. Dưới đây là các loại hình cụ thể hơn trong kho từ vựng tiếng Anh về giải trí. Từ vựng tiếng Anh về giải trí 1 To do exercise/ workout tập thể dục 2 To play a sport chơi thể thao 3 Art and crafts nghệ thuật và thủ công 4 Badminton cầu lông 5 Basketball bóng rổ 6 Cook nấu nướng 7 Exercise tập thể dục 8 Football bóng đá 9 Gardening làm vườn 10 Go fishing đi câu cá 11 Go for a picnic đi dã ngoại 12 Go out with friends đi chơi với bạn bè 13 Go to cultural locations and events đi đến khu sự kiện và văn hóa 14 Go to the cinema đi xem phim 15 Go to the movies đi xem phim 16 Go to the park đi công viên 17 Jogging đi bộ 18 Listen to music nghe nhạc 19 Picnic dã ngoại 20 Play a musical instrument chơi nhạc cụ 21 Play a sport chơi thể thao 22 Play video games chơi game 23 Read đọc 24 Shuttlecock đá cầu 25 Study something học môn gì đó 26 Surf the internet lướt web 27 Swimming bơi 28 Table tennis bóng bàn 29 Volleyball bóng chuyền 30 Watch TV xem tivi 31 Write viết Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh Từ vựng tiếng Anh về lễ hội 3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ứng dụng từ vựng tiếng Anh về giải trí Trong các bài phỏng vấn bản thân, câu hỏi “Em thích làm gì trong thời gian rảnh?” thường xuyên được xuất hiện. Hay những lúc làm quen, để hỏi về thú vui bạn bè mình, các bạn sẽ hỏi như thế nào? Tham khảo các mẫu câu sau đây nhé. What do you do in your space time/ free time? Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? What do you get up to in your space time? Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? What are your hobbies? Sở thích của bạn là gì? What do you like doing? Bạn thích làm gì? What do you do for fun? Bạn thường làm gì để giải trí? In my free time, I … In my free time, I usually watch horror film Trong thời gian rảnh, tôi thường xem phim kinh dị. When I have free time/spare time, I.. When I have free time, I go shopping with my close friends Khi có thời gian rảnh, tôi đi mua sắm với hội bạn thân. I like/love/enjoy + V-ing/ Noun = I’m interested in + V-ing/ Noun I love going to cultural locations and events Tôi thích đi tới các khu văn hóa sự kiện. I relax by + V-ing I relax by listening to a soft melody. Tôi thư giãn bằng cách lắng nghe một giai điệu nhẹ nhàng. What kind of things does she do in her spare time? Cô ấy thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi? I’m really into watching foreign films. What about you? Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài. Còn cậu thì sao? I like to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping? Mình thích các hoạt động ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không? Have you ever been camping in…? Cậu đã bao giờ cắm trại ở … chưa? Do you have any photos of any of your camping trips there? Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không? Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về giải trí hay gặp nhất trong các cuộc đối thoại với người nước ngoài. Hi vọng với những từ vựng trên, các bạn có thể tự tin hơn khi giao lưu kết bạn với bạn bè quốc tế ở khắp mọi nơi nhé! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí là một trong những kiến thức cần thiết, nó chính là “chìa khóa” hữu hiệu dành cho bạn để giúp bạn thư giãn hay nói về ý thích của bản thân. Bởi sẽ có những khi bạn cảm giác mệt mỏi, buồn chán hay áp lực với cuộc sống này. Vậy vận dụng từ vựng như thế nào để hợp ngữ cảnh, ngữ nghĩa và ghi nhớ lâu dài? Các bạn cần phải nhớ những từ vựng nào sau đây? Tất cả sẽ được chúng tôi chia sẻ thông qua bài viết dưới đây. 1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí “ “ Cuộc sống ngày thường làm bạn cảm thấy căng thẳng và vô cùng mệt mỏi và bạn muốn thư giãn và giải trí. Vậy bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí mà chúng tôi giới thiệu dưới đây sẽ vô cùng có ích dành cho bạn. Bạn có thể vừa giao tiếp với bạn bè, để nâng cao vốn tiếng Anh của mình. Thật tuyệt vời đúng không nào? Kho từ vựng về giải trí cần ghi nhớ Các hoạt động giải trí bằng Tiếng Anh phổ biến Listen to music ˈlɪsn tuːmjuːzɪk nghe nhạc Go to the cinema gə tuː əˈsɪnəmə đi xem phim Read riːd đọc Study something ˈstʌdi ˈsʌmθɪŋ học môn gì đó Play a sport pleɪ ə spɔːt chơi thể thao Exercise ˈɛksəsaɪz tập thể dục Go to the park gəʊ tuː ə pɑːk đi công viên Write raɪt viết Picnic ˈpɪknɪk dã ngoại Go fishing gəʊ ˈfɪʃɪŋ đi câu cá Play musical instrument pleɪ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənt chơi nhạc cụ Gardening ˈgɑːdnɪŋ làm vườn Cook kʊk nấu nướng Badminton ˈbædmɪntən cầu lông Volleyball ˈvɒlɪˌbɔːl bóng chuyền Watch TV wɒʧ ˌtiːˈvi xem tivi To paint tuː peɪnt vẽ tranh Go out with friends gəʊ aʊt wɪ frɛndz Đi chơi với bạn bè Art and crafts ɑːt ænd krɑːfts nghệ thuật và thủ công Football ˈfʊtbɔːl bóng đá Swimming ˈswɪmɪŋ bơi Table tennis ˈteɪbl ˈtɛnɪs bóng bàn Comedy ˈkɒmɪdi phim hài Horror movie ˈhɒrə ˈmuːvi phim kinh dị Science fiction movie ˈsaɪəns ˈfɪkʃən ˈmuːv phim khoa học viễn tưởng Drama ˈdrɑːmə phim tâm lý Comics ˈkɒmɪks truyện tranh Dance dɑːns Nhảy múa Action movie ˈækʃən ˈmuːvi phim hành động Các địa điểm vui chơi giải trí Music festival ˈmjuːzɪ ˈfɛstəvəl lễ hội âm nhạc Concert ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Fun-day fʌn-deɪ ngày hội Carnival ˈkɑːnɪvəl hội chợ A leisure centre ə ˈlɛʒə ˈsɛntə trung tâm giải trí Local ˈləʊkəl quán rượu Parade pəˈreɪd cuộc diễu hành Cinema ˈsɪnəmə rạp chiếu phim Park pɑːk công viên Market ˈmɑːkɪt Chợ Opera concert ˈɒpərə ˈkɒnsə buổi hòa nhạc ôpêra Classical concert ˈklæsɪkəl ˈkɒnsə buổi hòa nhạc cổ điển Gig ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Swimming Pool ˈswɪmɪŋ puːl Bể bơi Supermarket ˈsjuːpəˌmɑːkɪt Siêu thị Museum mjuːˈzɪəm Bảo tàng Farm fɑːm Nông trại Playground ˈpleɪgraʊnd Sân chơi Exhibition ˌɛksɪˈbɪʃən Cuộc triển lãm Cirus rạp xiếc Disco ˈdɪskəʊ sàn nhảy Casino kəˈsiːnəʊ sòng bạc Restaurant ˈrɛstrɒnt Nhà hàng Sports Centre spɔːts ˈsɛntə Trung tâm thể thao Cafe ˈkæfeɪ Quán cà phê Venue ˈvɛnju Địa điểm tổ chức Pub pʌb Quán rượu Concert Hall ˈkɒnsəːt hɔːl Phòng hòa nhạc Các buổi hòa nhạc Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở Các nhân vật trong thường xuất hiện trong chủ đề giải trí “ “ Actor ˈæktə diễn viên nam Actress ˈæktrɪs diễn viên nữ Fan fæn Người hâm mộ Musician nhạc sĩ Producer prəˈdjuːsə nhà sản xuất Public ˈpʌblɪk công chúng Singer ˈsɪŋə ca sĩ Artist nghệ sĩ Author ˈɔːθə tác giả Dancer ˈdɑːnsə Diễn viên múa Vocalist ˈvəʊkəlɪst người hát Saxophonist ˈsæksəfəʊnɪst người thổi kèn Violinist ˈvaɪəlɪnɪst người chơi vi ô lông Writer ˈraɪtə tác giả Ballerina diễn viên múa ba lê Star stɑ ngôi sao Từ vựng biểu hiện tình cảm, cảm xúc Romantic lãng mạn Shine ʃaɪn tỏa sáng Relaxed rɪˈlækst thư giãn Humorous ˈhjuːmərəs Hài hước Funny ˈfʌni Khôi hài Astounding əsˈtaʊndɪŋ Sửng sốt Pleasant ˈplɛznt thú vị, vui vẻ Perfect ˈpɜːfɪkt hoàn hảo Short-tempered ʃɔːt-ˈtɛmpəd Dễ nổi nóng Exhilarate ɪgˈzɪləreɪt Hân hoan Inspiration ˌɪnspəˈreɪʃən Truyền cảm hứng Appalled əˈpɔːld Gây sốc Các từ vựng tiếng Anh khác Award əˈwɔːd phần thưởng Book bʊk đặt vé Programme chương trình truyền hình Review rɪˈvju phê bình Prize praɪz giải thưởng Famous ˈfeɪməs nổi tiếng Channel ˈʧænl kênh Favorite ˈfeɪvərɪt được yêu thích Light laɪt ánh sáng Magazine ˌmægəˈzi tạp chí Excited ɪkˈsaɪtɪd hứng thú Great greɪt tuyệt vời Happy ˈhæpi hạnh phúc Amused əˈmjuːzd Vui vẻ Scene siːn cảnh Applaud əˈplɔːd vỗ tay Enthusiastic ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk nhiệt tình Surprise Ngạc nhiên Disappointed ˌdɪsəˈpɔɪntɪd Thất vọng 2. Những mẫu câu sử dụng các từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí Mặc dù bộ từ vựng tiếng Anh khá đơn giản về Giải trí nhưng nếu các bạn không có phương pháp thích hợp chắc chắn sẽ rất khó để nhớ. Vậy phương pháp hiệu quả nhất là phương pháp nào? Chính là học từ vựng dựa trên các đoạn hội thoại. Thông qua đó các bạn không chỉ có thể nâng cao và cải thiện vốn từ vựng của mình mà còn áp dụng từ vựng một cách thành thạo nhất. Một số mẫu câu thường gặp I enjoy + V-ing/Noun Tôi thích… I relax + by + Ving Tôi thư giãn bằng cách … I’m interested in + V-ing/ Noun Tôi thấy thích thú với… Một số mẫu câu thường gặp Xem thêm nhiều bí quyết học tiếng Anh hay của ĐH KD & CN Hà Nội Đoạn hội thoại mẫu A What does he usually do in his free time? Anh ấy thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? B He usually like to go to the movies Anh ấy thường thích đi xem phim A Okay, let me invite some more friends! Được, để tớ rủ thêm vài người bạn nữa nhé! B See you later! Hẹn gặp sau nhé! A What movies do you usually watch? Bạn thường xem phim gì? B I watch comedy – romance Tôi xem phim hài lãng mạn A Also, what else do you like? Ngoài ra, bạn còn thích điều gì nữa không? B I like to go shopping and go out with my family. What about you? Tôi thích đi mua sắm và đi dạo với gia cậu thì sao? A Which movie does she like to watch? Bạn thích xem phim nào? B She love watching Escape Room – a very dramatic movie Cô ấy thích xem phim Escape Room – một bộ phim vô cùng kịch tính A I like listening to music and watching movies Tôi thích nghe nhạc và xem phim B What kind of movies do you like to watch? Bạn thích xem dòng phim nào? AYes, camping requires a lot of preparation and takes a lot of time Đúng rồi, cắm trại cần chuẩn bị nhiều thứ và mất khá nhiều thời gian B Let’s go camping tomorrow Ngày mai chúng mình cùng nhau đi cắm trại đi “ ” A I like to listen to Rock music. Do you like camping? Tôi thích nghe nhạc Rock. Cậu có thích cắm trại không? B It’s fun, but I don’t have much free time to go camping. Rất vui vẻ, nhưng tôi không có nhiều thời gian rảnh để đi cắm trại. Đừng quên hãy ghi chú lại bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí này và ghi nhớ, hãy áp dụng thường xuyên trong đời sống bạn nhé! ĐH KD & CN Hà Nội chắc chắn rằng trình độ giao tiếp bằng tiếng Anh của bạn sẽ nâng cao đáng kể đấy. Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí là một trong những kiến thức cần thiết, nó chính là “chìa khóa” hữu hiệu dành cho bạn để giúp bạn thư giãn hay nói về ý thích của bản thân. Bởi sẽ có những khi bạn cảm giác mệt mỏi, buồn chán hay áp lực với cuộc sống này. Vậy vận dụng từ vựng như thế nào để hợp ngữ cảnh, ngữ nghĩa và ghi nhớ lâu dài? Các bạn cần phải nhớ những từ vựng nào sau đây? Tất cả sẽ được chúng tôi chia sẻ thông qua bài viết dưới đây. 1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí “ “ Cuộc sống ngày thường làm bạn cảm thấy căng thẳng và vô cùng mệt mỏi và bạn muốn thư giãn và giải trí. Vậy bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí mà chúng tôi giới thiệu dưới đây sẽ vô cùng có ích dành cho bạn. Bạn có thể vừa giao tiếp với bạn bè, để nâng cao vốn tiếng Anh của mình. Thật tuyệt vời đúng không nào? Kho từ vựng về giải trí cần ghi nhớ Các hoạt động giải trí bằng Tiếng Anh phổ biến Listen to music ˈlɪsn tuːmjuːzɪk nghe nhạc Go to the cinema gə tuː əˈsɪnəmə đi xem phim Read riːd đọc Study something ˈstʌdi ˈsʌmθɪŋ học môn gì đó Play a sport pleɪ ə spɔːt chơi thể thao Exercise ˈɛksəsaɪz tập thể dục Go to the park gəʊ tuː ə pɑːk đi công viên Write raɪt viết Picnic ˈpɪknɪk dã ngoại Go fishing gəʊ ˈfɪʃɪŋ đi câu cá Play musical instrument pleɪ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənt chơi nhạc cụ Gardening ˈgɑːdnɪŋ làm vườn Cook kʊk nấu nướng Badminton ˈbædmɪntən cầu lông Volleyball ˈvɒlɪˌbɔːl bóng chuyền Watch TV wɒʧ ˌtiːˈvi xem tivi To paint tuː peɪnt vẽ tranh Go out with friends gəʊ aʊt wɪ frɛndz Đi chơi với bạn bè Art and crafts ɑːt ænd krɑːfts nghệ thuật và thủ công Football ˈfʊtbɔːl bóng đá Swimming ˈswɪmɪŋ bơi Table tennis ˈteɪbl ˈtɛnɪs bóng bàn Comedy ˈkɒmɪdi phim hài Horror movie ˈhɒrə ˈmuːvi phim kinh dị Science fiction movie ˈsaɪəns ˈfɪkʃən ˈmuːv phim khoa học viễn tưởng Drama ˈdrɑːmə phim tâm lý Comics ˈkɒmɪks truyện tranh Dance dɑːns Nhảy múa Action movie ˈækʃən ˈmuːvi phim hành động Các địa điểm vui chơi giải trí Music festival ˈmjuːzɪ ˈfɛstəvəl lễ hội âm nhạc Concert ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Fun-day fʌn-deɪ ngày hội Carnival ˈkɑːnɪvəl hội chợ A leisure centre ə ˈlɛʒə ˈsɛntə trung tâm giải trí Local ˈləʊkəl quán rượu Parade pəˈreɪd cuộc diễu hành Cinema ˈsɪnəmə rạp chiếu phim Park pɑːk công viên Market ˈmɑːkɪt Chợ Opera concert ˈɒpərə ˈkɒnsə buổi hòa nhạc ôpêra Classical concert ˈklæsɪkəl ˈkɒnsə buổi hòa nhạc cổ điển Gig ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Swimming Pool ˈswɪmɪŋ puːl Bể bơi Supermarket ˈsjuːpəˌmɑːkɪt Siêu thị Museum mjuːˈzɪəm Bảo tàng Farm fɑːm Nông trại Playground ˈpleɪgraʊnd Sân chơi Exhibition ˌɛksɪˈbɪʃən Cuộc triển lãm Cirus rạp xiếc Disco ˈdɪskəʊ sàn nhảy Casino kəˈsiːnəʊ sòng bạc Restaurant ˈrɛstrɒnt Nhà hàng Sports Centre spɔːts ˈsɛntə Trung tâm thể thao Cafe ˈkæfeɪ Quán cà phê Venue ˈvɛnju Địa điểm tổ chức Pub pʌb Quán rượu Concert Hall ˈkɒnsəːt hɔːl Phòng hòa nhạc Các buổi hòa nhạc Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở Các nhân vật trong thường xuất hiện trong chủ đề giải trí “ “ Actor ˈæktə diễn viên nam Actress ˈæktrɪs diễn viên nữ Fan fæn Người hâm mộ Musician nhạc sĩ Producer prəˈdjuːsə nhà sản xuất Public ˈpʌblɪk công chúng Singer ˈsɪŋə ca sĩ Artist nghệ sĩ Author ˈɔːθə tác giả Dancer ˈdɑːnsə Diễn viên múa Vocalist ˈvəʊkəlɪst người hát Saxophonist ˈsæksəfəʊnɪst người thổi kèn Violinist ˈvaɪəlɪnɪst người chơi vi ô lông Writer ˈraɪtə tác giả Ballerina diễn viên múa ba lê Star stɑ ngôi sao Từ vựng biểu hiện tình cảm, cảm xúc Romantic lãng mạn Shine ʃaɪn tỏa sáng Relaxed rɪˈlækst thư giãn Humorous ˈhjuːmərəs Hài hước Funny ˈfʌni Khôi hài Astounding əsˈtaʊndɪŋ Sửng sốt Pleasant ˈplɛznt thú vị, vui vẻ Perfect ˈpɜːfɪkt hoàn hảo Short-tempered ʃɔːt-ˈtɛmpəd Dễ nổi nóng Exhilarate ɪgˈzɪləreɪt Hân hoan Inspiration ˌɪnspəˈreɪʃən Truyền cảm hứng Appalled əˈpɔːld Gây sốc Các từ vựng tiếng Anh khác Award əˈwɔːd phần thưởng Book bʊk đặt vé Programme chương trình truyền hình Review rɪˈvju phê bình Prize praɪz giải thưởng Famous ˈfeɪməs nổi tiếng Channel ˈʧænl kênh Favorite ˈfeɪvərɪt được yêu thích Light laɪt ánh sáng Magazine ˌmægəˈzi tạp chí Excited ɪkˈsaɪtɪd hứng thú Great greɪt tuyệt vời Happy ˈhæpi hạnh phúc Amused əˈmjuːzd Vui vẻ Scene siːn cảnh Applaud əˈplɔːd vỗ tay Enthusiastic ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk nhiệt tình Surprise Ngạc nhiên Disappointed ˌdɪsəˈpɔɪntɪd Thất vọng 2. Những mẫu câu sử dụng các từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí Mặc dù bộ từ vựng tiếng Anh khá đơn giản về Giải trí nhưng nếu các bạn không có phương pháp thích hợp chắc chắn sẽ rất khó để nhớ. Vậy phương pháp hiệu quả nhất là phương pháp nào? Chính là học từ vựng dựa trên các đoạn hội thoại. Thông qua đó các bạn không chỉ có thể nâng cao và cải thiện vốn từ vựng của mình mà còn áp dụng từ vựng một cách thành thạo nhất. Một số mẫu câu thường gặp I enjoy + V-ing/Noun Tôi thích… I relax + by + Ving Tôi thư giãn bằng cách … I’m interested in + V-ing/ Noun Tôi thấy thích thú với… Một số mẫu câu thường gặp Xem thêm nhiều bí quyết học tiếng Anh hay của ĐH KD & CN Hà Nội Đoạn hội thoại mẫu A What does he usually do in his free time? Anh ấy thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? B He usually like to go to the movies Anh ấy thường thích đi xem phim A Okay, let me invite some more friends! Được, để tớ rủ thêm vài người bạn nữa nhé! B See you later! Hẹn gặp sau nhé! A What movies do you usually watch? Bạn thường xem phim gì? B I watch comedy – romance Tôi xem phim hài lãng mạn A Also, what else do you like? Ngoài ra, bạn còn thích điều gì nữa không? B I like to go shopping and go out with my family. What about you? Tôi thích đi mua sắm và đi dạo với gia cậu thì sao? A Which movie does she like to watch? Bạn thích xem phim nào? B She love watching Escape Room – a very dramatic movie Cô ấy thích xem phim Escape Room – một bộ phim vô cùng kịch tính A I like listening to music and watching movies Tôi thích nghe nhạc và xem phim B What kind of movies do you like to watch? Bạn thích xem dòng phim nào? AYes, camping requires a lot of preparation and takes a lot of time Đúng rồi, cắm trại cần chuẩn bị nhiều thứ và mất khá nhiều thời gian B Let’s go camping tomorrow Ngày mai chúng mình cùng nhau đi cắm trại đi “ ” A I like to listen to Rock music. Do you like camping? Tôi thích nghe nhạc Rock. Cậu có thích cắm trại không? B It’s fun, but I don’t have much free time to go camping. Rất vui vẻ, nhưng tôi không có nhiều thời gian rảnh để đi cắm trại. Đừng quên hãy ghi chú lại bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí này và ghi nhớ, hãy áp dụng thường xuyên trong đời sống bạn nhé! ĐH KD & CN Hà Nội chắc chắn rằng trình độ giao tiếp bằng tiếng Anh của bạn sẽ nâng cao đáng kể đấy.

chủ đề giải trí bằng tiếng anh