chương trình toán cấp 2
rbk √ [CAO CẤP] ♠️ rbk đi kèm với các chương trình khuyến mãi cho người chơi mới Sẵn sàng để kiếm tiền, nhạy cảm tuyệt đối. 2022/10/11. rbk Bet trò chơi trực tuyến tốt nhất Thái Lan có thể kiếm tiền, hoàn toàn nhạy cảm.
Đồ Án Xử Lý Nước Cấp CBHD ThS. Nguyễn Văn Tuyến Hình 2.1 Qui mơ cơng trình cấp nước 3.NGUỒN NƯỚC XỬ LÝ-Các Trạm cấp nước sử dụng nguồn nước mặt để làm nguồn nước thô cung cấp cho cụm xử lý của trạm cấp nước. Hình 2.2: Nguồn nước mặt
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Giáo trình Toán cao cấp A2 Đại số tuyến tính, lý thuyết và bài tập có lời giải gồm 2 cuốn của cùng tác giả Lê Bá Long Học viện công nghệ ... Giáo trình Toán cao cấp A2 Đại số tuyến tính, lý thuyết và bài tập có lời giải gồm 2 cuốn của cùng tác giả Lê Bá Long Học viện công nghệ bưu chính viễn thông.Gồm các chương sau Chương 1. Logic toán. Tập hợp. Ánh xạ. Cấu trúc đại số Chương 2. Không gian vector Chương 3. Ma trận Chương 4. Định thức Chương 5. Hệ phương trình tuyến tính Chương 6. Ánh xạ tuyến tính Chương 7. Không gian Euclid và các dạng toàn phương Các bài tập được biên soạn bám sát theo từng chương và có lời giáo trình LÝ THUYẾT Toán cao cấp A2 Download giáo trình BÀI TẬP Toán cao cấp A2 Xem thêm - Giáo trình Toán cao cấp A1 - Giáo trình Toán cao cấp A3
Tổng hợp những nội dung quan trọng của chương trình toán lớp 2 để các phụ huynh các thầy cô cũng như các em học sinh có định hướng học rõ ràng, từ đó giúp việc học toán lớp 2 của bé được hiệu quả. Các Nội Dung Chính1. Nội dung chương trình toán lớp 2 về số tự nhiên2. Chương trình môn toán lớp 2 về hình học3. Chương trình môn toán lớp 2 về toán giải4. Chương trình toán lớp 2 hiện hành về đo lường5. Phần mềm giúp bé học và làm bài tập hiệu quả 1. Nội dung chương trình toán lớp 2 về số tự nhiên Số hạng, tổng – Lấy 1 ví dụ về phép cộng 2 số như 25+20=45. Các số cộng với nhau là số hạng. Kết quả là tổng. Như ví dụ trên 25 và 20 là số hạng, 45 là tổng. – Yêu cầu con tự nghĩ ví dụ tương tự và nhận xét đâu là số hạng, đâu là tổng. Số bị trừ, số trừ và hiệu – Lấy 1 ví dụ về phép trừ như 45-25=20. Số bị trừ là số đầu tiên, số trừ là số sau dấu trừ. Kết quả là hiệu. Như ví dụ trên 45 là số bị trừ, 25 là là số trừ, 20 là hiệu. – Yêu cầu con tự nghĩ ví dụ tương tự và nhận xét đâu là số bị trừ, đâu là số trừ, đâu là hiệu. Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 – Dạy con đặt tính theo hàng dọc, cộng hàng đơn vị trước, hàng chục sau. Ví dụ 19+5=24 thì lấy 9+5 bằng 14, viết 4, nhớ 1 1 ở đây là 1 chục nên cộng 1 chục này với 1 chục ở hàng chục, ra kết quả là 2 chục. Viết xuống là 24. – Nếu con chưa hiểu, lấy minh họa hẳn hoi bằng cách lấy 19 đồ gì đó, thêm 5 đồ đó cho con đếm tổng ra 24. Sau đó giải thích nguyên tắc cộng là như thế và cho con làm máy móc khoảng chục phép tính tương tự cho con thuộc, dần con sẽ nhớ nguyên tắc. Xem thêm Bảng Cộng Trừ Lớp 2 Đầy Đủ Chi Tiết và Hướng Dẫn Học Cho Bé Chương trình toán lớp 2 về phép cộng có tổng bằng 100 Tìm một số hạng trong một tổng – Đưa ví dụ … + 4 = 10, như vậy mấy cộng 4 bằng 10, con sẽ trả lời được là 6. Sau đó liên hệ là 6=10-4. – Dạy con nguyên tắc tính muốn tìm một số hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. – Dạy con số hạng cần tìm, người ta ký hiệu là x. Với bài toán trên, viết là x+4=10 x=10-4=6. – Cho con làm nhiều ví dụ minh họa. Phép trừ có nhớ – Để dạy con phép trừ có nhớ lớp 2 thì ba mẹ nên dạy con viết phép trừ theo hàng dọc, trừ từ hàng đơn vị đến hàng chục. Ví dụ 24-9=15 thì lấy 4-9, 4 không trừ được 9 nên phải vay 1 chục từ hàng chục sang thành 14-9=5, viết 5 nhớ 1 vay; lấy 2-0-1 bằng 1, kết quả là 15. – Lấy dẫn chứng cụ thể bằng vật thể để con công nhận kết quả đúng. – Nếu con chưa hiểu, cho con làm nhiều ví dụ cụ thể. Tìm số bị trừ trong chương trình toán lớp 2 – Lấy ví dụ …-4=6, tức là mấy trừ 4 bằng 6, con sẽ tính được là 10. Sau đó liên hệ là 10=4+6. – Dạy con nguyên tắc tính muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ. – Với bài toán trên, sẽ viết dạng x-4=6 x=4+6=10. – Cho con làm nhiều ví dụ minh họa. Tìm số trừ – Lấy ví dụ 10-…=6, tức là 10 trừ mấy bằng 6, con sẽ tính được là 4. Sau đó liên hệ là 4=10-6. – Dạy con nguyên tắc tính muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. – Với bài toán trên, viết dạng 10-x=6 x=10-6=4. Phép nhân 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 6 = 12 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 6 số hạng bằng nhau, mỗi số hạng là 2. Ta chuyển thành phép nhân, được viết như sau 2 x 6 = 12 Đọc là hai nhân sáu bằng mười hai Dấu x gọi là dấu nhân. Phép chia Nhân, chia đến 5 Số bị chia – Số chia – Thương Tìm số bị chia. Một phần 2; 3; 4; 5 Số tròn chục, số tròn trăm – Số tròn chục là số có dạng a0 trong đó a là số tự nhiên Ví dụ 10, 20, 30, 120 tương ứng với 1 chục, 2 chục, 3 chục, 12 chục – Số tròn trăm là số có dạng b00 trong đó b là số tự nhiên Ví dụ 100, 200, 300 tương ứng với 1 trăm, 2 trăm, 3 trăm – Chú ý Số tròn trăm luôn luôn là số tròn chục, nhưng số tròn chục chưa chắc đã là số tròn trăm. Ví dụ 400 là số tròn trăm và tròn chục; 150 là số tròn chục nhưng không phải là tròn trăm. Bài Tập Toán Lớp 2 – Tổng Hợp Các Bài Tập Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao Phần Mềm Học Toán Lớp 2 Miễn Phí – 5 Phần Mềm Tốt Nhất Hiện Nay >>> Bài Tập Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 – 28 Dạng Bài Tập Phổ Biến Nhất. 2. Chương trình môn toán lớp 2 về hình học Hình chữ nhật, hình tứ giác – Vẽ cho con xem ví dụ về hình chữ nhật. Hình tứ giác gồm cả hình tứ giác, hình thang, hình bình hành. Dạy con hình chữ nhật cũng chính là hình tứ giác. – Hình tứ giác là hình gồm 4 đoạn thẳng và 4 đỉnh 4 điểm ở đỉnh. – Hình chữ nhật là hình tứ giác nhưng có 4 góc vuông. – Hình vuông là hình chữ nhật có 2 cạnh bằng nhau. – Cắt hình cho con ghép, đếm và phân biệt hình cái này tùy sáng tạo của bố mẹ. Có thể ghép 2 hình vuông thành 1 hình chữ nhật, ghép hình chữ nhật và 2 hình tam giác thành 1 hình tứ giác hình thang,… Đường thẳng – Yêu cầu con vẽ đoạn thẳng AB. Dạy con nếu đoạn thẳng này kéo dài về 2 phía sẽ thành đường thẳng AB. Nếu trên đường thẳng AB có thêm điểm C bất kỳ thì ta có 3 điểm thẳng hàng. – Như vậy tất cả các điểm trên cùng 1 đường thẳng sẽ thẳng hàng. – Cho con làm ví dụ để tìm 3 điểm thẳng hàng, 4 điểm thẳng hàng tham khảo SGK trang 73. Ki-lô-mét Mét Đề-xi-mét Cen-ti-met Ki – lô – mét viết tắt là km. 1km = 1000m Mét viết tắt là m 1m = 1000mm 1m = 10dm 1m = 100cm Mi – li – mét viết tắt là mm. 1cm = 10mm 1dm = 10cm Đề-xi-mét viết tắt là dm. 1dm = 10cm. Lấy thước và chỉ cho con 1dm là từ đâu đến đâu từ 0 đến 10cm. Chu vi hình tam giác – chu vi hình tứ giác – Chu vi hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của hình tam giác. Chu vi tam giác ABC = AB + BC + CA – Chu vi của tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác. Chu vi tứ giác ABCD = AB + BC + CD + DA >>> Xem thêm Học Toán Lớp 2 – Những Chương Trình Chất Lượng Nhất Cho Bé 3. Chương trình môn toán lớp 2 về toán giải 1. Chương trình toán lớp 2 về giải bài toán về nhiều hơn – Dạy con về khái niệm nhiều hơn. Có thể lấy ví dụ trực quan luôn với đồ chơi và đồ ăn của con. – Lấy ví dụ để con tự tính, kiểu như mẹ có 2 kẹo, con có “nhiều hơn” mẹ 3 chiếc, con có mấy chiếc? – Cho con làm một số bài toán trong SGK trang 24 để con biết tóm tắt và làm bài giải. – Nhiều hơn cũng có thể nói là tăng thêm, cộng thêm. 2. Chương trình toán lớp 2 về giải bài toán về ít hơn – Dạy con về khái niệm ít hơn. Có thể lấy ví dụ trực quan luôn với đồ chơi và đồ ăn của con. – Lấy ví dụ để con tự tính, kiểu như con có 5 kẹo, mẹ có “ít hơn” con 3 chiếc, mẹ có mấy chiếc? – Cho con làm một số bài toán trong SGK trang 30 để con biết tóm tắt và làm bài giải. >>> Xem thêm Phần Mềm Học Toán Lớp 2 Miễn Phí – 5 Phần Mềm Tốt Nhất Hiện Nay 4. Chương trình toán lớp 2 hiện hành về đo lường 1. Ki-lô-gam – Ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng, viết tắt là kg. – Đo khối lượng bằng cân. Có nhiều loại cân như cân 1 đĩa ở chợ, cân 2 đĩa trong SGK trang 32 dùng quả cân, cân điện tử. – Lấy ví dụ về cân nặng của con, của người trong gia đình. – Nếu dùng cân 2 đĩa thì người ta căn cứ thăng bằng để đọc ra cân nặng của vật cần đo. 1 đĩa đặt vật cần đo, 1 đĩa đặt các quả cân. Sau đó dựa vào khối lượng quả cân hoặc cộng khối lượng của các quả cân lại để ra khối lượng vật cần cân. – Cho con làm một số phép tính về cộng, trừ có đơn vị kg. Bài toán về tính Lít – Lít là đơn vị đo dung tích, thường dùng cho chất lỏng nước, sữa, … viết tắt là l. – Lấy các bình có vạch đo để cho con xem ví dụ về lít. – Cho con làm một số phép tính về cộng, trừ có đơn vị l. Ngày, giờ, thực hành xem đồng hồ. Ngày tháng, thực hành xem lịch Ngày, giờ, thực hành xem đồng hồ. Ngày tháng, thực hành xem lịch – 1 ngày có 24 giờ, phân thành sáng, trưa, chiều, tối, đêm. Sáng từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng. Trưa gồm 11 giờ trưa, 12 giờ trưa. Chiều từ 1 giờ chiều 13 giờ đến 6 giờ chiều 18 giờ. Tối từ 7 giờ tối19h đến 9 giờ tối 21h. Đêm từ 10 giờ đêm 22h đến 12 giờ đêm 24h. Dạy con từ chiều trở đi có 2 cách đọc giờ chênh nhau 12 đơn vị. – Bảo con đọc về thời gian biểu của con theo giờ. – Quy đổi giờ 24 tiếng theo giờ chiều, tối, đêm. – Quay kim đồng hồ để chỉ giờ có đồng hồ trong bộ thực hành toán 2. – Dạy con về số ngày trong 1 tháng theo đếm mu bàn tay. Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 có 31 ngày, các tháng còn lại trừ tháng 2 có 30 ngày, riêng tháng 2 có năm có 28 ngày, 4 năm 1 lần có 29 ngày. – Cho con xem tờ lịch 1 tháng bất kỳ. Bảo con tìm ngày 22 của tháng đó là thứ mấy. Đếm xem trong tháng đó có bao nhiêu ngày chủ nhật, bao nhiêu ngày thứ 4,… Khoảng cách giữa mỗi chủ nhật, mỗi thứ 2, mỗi thứ 3 là mấy ngày. Tuần này, thứ 6 là ngày 8 chẳng hạn, thứ 6 tuần sau là ngày bao nhiêu? >>> Bài Tập Toán Lớp 2 Nâng Cao – 4 Dạng Bài Tập Hay Nhất Cho Bé 5. Phần mềm giúp bé học và làm bài tập hiệu quả Monkey Math là một sản phẩm của đại gia đình Monkey với những sản phẩm mà nhiều phụ huynh đã quen thuộc như Monkey Junior, Monkey Stories hay Vmonkey. Monkey Math được xây dựng theo chương trình GDPT Mới cho trẻ Mầm non & Tiểu học với tinh thần “Toán học cho mọi trẻ em”. Ba mẹ hãy cùng tìm hiểu về chương trình học của Monkey Math trước khi giúp con học nhé. Với 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề, chương trình học của Monkey Math xây dựng bám sát Chương trình Giáo Dục Phổ Thông Mới cho trẻ Mầm non và Tiểu học. Cụ thể hơn, 7 chuyên đề 6 chuyên đề cơ bản, 1 chuyên đề nâng cao trong ứng dụng học tập Monkey Math bao gồm – Đếm và Tập hợp số Count & Cardinality, – Phép tính và Tư duy Đại số Operations and Algebraic Thinking, – Số và Phép tính hệ Thập phân Number & Operations in Base Ten, – Đo lường Measurement, – Không gian và thời gian Space & Time, – Hình học Geometry, – Chuyên đề nâng cao Dữ liệu và đồ thị Data & Graphs Phụ huynh có thể mua Monkey Math bằng cách click và nút bên dưới để được hưởng ưu đãi vì nuoicondung là đối tác của Monkey Math Giảm 40% Học Phí học phí gốc chỉ còn Tặng sách bài tập cho bé >Nhận Hết Các Ưu Đãi Trên
Nội dung chương trình môn Toán lớp 2Phân phối chường trình Toán lớp 2 sách Cánh DiềuPhân phối chương trình Toán lớp 2 sách Cánh Diều là tài liệu được biên soạn theo quy định dành cho các thầy cô tham khảo, lên kế hoạch giảng dạy cụ thể, chuẩn bị hiệu quả cho các Bài giảng lớp 2 môn Toán năm học PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁNTuầnBài/ TiếtTên chủ đề/bàiSố tiết/ TrangHỌC KÌ I 5 tiết x 18 tuần = 90 tiết90CĐ 1 Ôn tập lớp cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 2044Tuần 1Bài 1 Ôn tập các số đến 100 2 tiết1Ôn tập các số đến 100 tiết 12Ôn tập các số đến 100Bài 2 Ôn tập về phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi3Ôn tập về phép cộng, phép trừ không nhớtrong phạm vi 1004Ôn tập về phép cộng, phép trừ không nhớtrong phạm vi 100Bài 3 Tia số. Số liền trước – Số liền sau 2 tiết5Tia số. Số liền trước – Số liền sau 2 tiếtTuần 26Tia số. Số liền trước – Số liền sau 2 tiếtBài 4 Đề-xi-mét 2 tiết7Đề-xi-mét8Đề-xi-métBài 5 Số hạng - Tổng9Số hạng – TổngBài 6 Số bị trừ – Số trừ – Hiệu10Số bị trừ – Số trừ – HiệuTuần 3Bài 7 Luyện tập chung11Luyện tập chungBài 8 Luyện tập phép cộng không nhớ trong phạm vi 2012Luyện tập phép cộng không nhớ trong phạm vi 20Bài 9 Phép cộng có nhớ trong phạm vi 2013Phép cộng có nhớ trong phạm vi 20Bài 10 Phép cộng có nhớ trong phạm vi 20 tiếp theo14Phép cộng có nhớ trong phạm vi 20 tiếp theoBài 11 Luyện tập15Luyện tậpTuần 416Luyện tậpBài 12 Bảng cộng có nhớ trong phạm vi 2017Bảng cộng có nhớ trong phạm vi 2018Bảng cộng có nhớ trong phạm vi 20Bài 13 Luyện tập19Luyện tập20Luyện tậpBài 14 Luyện tập chung21Luyện tập chungBài 15 Luyện tập phép trừ không nhớ trong phạm vi 2022Luyện tập phép trừ không nhớ trong phạm vi 20Tuần 5Bài 16 Phép trừ có nhớ trong phạm vi 2023Phép trừ có nhớ trong phạm vi 20Bài 17 Phép trừ có nhớ trong phạm vi 20 tiếp theo24Phép trừ có nhớ trong phạm vi 20 tiếp theoBài 18 Luyện tập25Luyện tậpTuần 626Luyện tậpBài 19 Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 2027Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 2028Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20Bài 20 Luyện tập29Luyện tập30Luyện tậpTuần 7Bài 21 Luyện tập chung31Luyện tập chung32Luyện tập chungBài 22 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ33Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ34Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừBài 23 Luyện tập35Luyện tậpTuần 8Bài 24 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ tiếp theo36Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ tiếp theo37Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ tiếp theoBài 25 Luyện tập38Luyện tậpBài 26 Luyện tập chung39Luyện tập chung40Luyện tập chungTuần 9Bài 27 Em ôn lại những gì đã học41Em ôn lại những gì đã học42Em ôn lại những gì đã họcBài 28 Em vui học toán43Em vui học toán44Em vui học toán45Ôn tập, kiểm tra đánh giá1CĐ 2 Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 10044Bài 29 Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100Tuần 1046Phép cộng có nhớ trong phạm vi 10047Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100Bài 30 Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 tiếp theo48Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 tiếp theo49Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 tiếp theoBài 31 Luyện tập50Luyện tậpTuần 1151Luyện tậpBài 32 Luyện tập tiếp theo52Luyện tập tiếp theo53Luyện tập tiếp theoBài 33 Phép trừ có nhớ trong phạm vi 10054Phép trừ có nhớ trong phạm vi 10055Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100Bài 34 Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 tiếp theoTuần 1256Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 tiếp theo57Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 tiếp theoBài 35 Luyện tập58Luyện tập59Luyện tậpBài 36 Luyện tập tiếp theo60Luyện tập tiếp theoTuần 1361Luyện tập tiếp theoBài 37 Luyện tập chung62Luyện tập chung63Luyện tập chungBài 38 Ki - lô - gam64Ki-lô-gam65Ki-lô-gamTuần 14Bài 39 Lít66Lít67LítBài 40 Luyện tập chung68Luyện tập chung69Luyện tập chungBài 41 Hình tứ giác70Hình tứ giácTuần 15Bài 42 Điểm – Đoạn thẳng71Điểm – Đoạn thẳngBài 43 Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc72Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc73Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúcBài 44 Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc74Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc75Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúcTuần 16Bài 45 Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng76Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng77Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳngBài 46 Luyện tập chung78Luyện tập chung79Luyện tập chungBài 47 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 2080Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20Tuần 1781Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20Bài 48 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10082Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10083Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100Bài 49 Ôn tập về hình học và đo lường84Ôn tập về hình học và đo lường85Ôn tập về hình học và đo lườngBài 50 Ôn tập86Ôn tậpTuần 1887Ôn tậpBài 51 Em vui học toán88Em vui học toán89Em vui học toán90Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI1HỌC KÌ II 5 tiết x 17 tuần = 85 tiết85CĐ 3 Phép nhân, phép chia35Tuần 19Bài 52 Làm quen với phép nhân – Dấu nhân91Làm quen với phép nhân – Dấu nhânBài 53 Phép nhân92Phép nhân93Phép nhânBài 54 Thừa số – Tích94Thừa số – TíchBài 55 Bảng nhân 295Bảng nhân 2Tuần 2096Bảng nhân 2Bài 56 Bảng nhân 597Bảng nhân 598Bảng nhân 5Bài 57 Làm quen với phép chia – Dấu chia99Làm quen với phép chia – Dấu chiaBài 58 Phép chia100Phép chiaTuần 21Bài 59 Phép chia tiếp theo101Phép chia tiếp theo102Phép chia tiếp theoBài 60 Bảng chia 2103Bảng chia 2104Bảng chia 2Bài 61 Bảng chia 5105Bảng chia 5Tuần 22106Bảng chia 5Bài 62 Số bị chia – Số chia – Thương107Số bị chia – Số chia – ThươngBài 63 Luyện tập108Luyện tậpBài 64 Luyện tập chung109Luyện tập chung110Luyện tập chungTuần 23Bài 65 Khối trụ – Khối cầu111Khối trụ – Khối cầuBài 66 Thực hành lắp ghép, xếp hình khối112Thực hành lắp ghép, xếp hình khối113Thực hành lắp ghép, xếp hình khốiBài 67 Ngày – Giờ114Ngày – Giờ115Ngày – GiờBài 68 Giờ – Phút116Giờ – PhútTuần 24117Giờ – PhútBài 69 Ngày – Tháng118Ngày – Tháng119Ngày – ThángBài 70 Luyện tập chung120Luyện tập chungTuần 25121Luyện tập chungBài 71 Em ôn lại những gì đã học122Em ôn lại những gì đã học123Em ôn lại những gì đã họcBài 72 Em vui học toán124Em vui học toán125Em vui học toánCĐ 4 Các số trong phạm vi cộng, phép trừ trong phạm vi 1000Tuần 26Bài 73 Các số trong phạm vi 1000126Các số trong phạm vi 1000127Các số trong phạm vi 1000128Các số trong phạm vi 1000Bài 74 Các số có ba chữ số129Các số có ba chữ sốBài 75 Các số có ba chữ số tiếp theo130Các số có ba chữ số tiếp theoTuần 27Bài 76 So sánh các số có ba chữ số131So sánh các số có ba chữ số132So sánh các số có ba chữ sốBài 77 Luyện tập133Luyện tập134Luyện tậpBài 78 Luyện tập chung135Luyện tập chungTuần 28136Luyện tập chung137Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKII1Bài 79 Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000138Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000139Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000Bài 80 Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000140Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000Tuần 29141Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000Bài 81 Luyện tập142Luyện tập143Luyện tậpBài 82 Mét144Mét145MétBài 83 Ki - lô - mét146Ki-lô-mét147Ki-lô-métBài 84 Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000148Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000Tuần 30149Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000Bài 85 Luyện tập150Luyện tậpBài 86 Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000151Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000Tuần 31152Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000Bài 87 Luyện tập153Luyện tậpBài 88 Luyện tập chung154Luyên tập chung155Luyên tập chungBài 89 Luyện tập chung156Luyện tập chungTuần 32Bài 90 Thu thập – Kiểm đếm157Thu thập – Kiểm đếm158Thu thập – Kiểm đếmBài 91 Biểu đồ tranh159Biểu đồ tranh160Biểu đồ tranhBài 92 Chắc chắn – Có thể – Không thể161Chắc chắn – Có thể – Không thểTuần 33Bài 93 Em ôn lại những gì đã học162Em ôn lại những gì đã học163Em ôn lại những gì đã họcBài 94 Em vui học toán164Em vui học toán165Em vui học toánTuần 34Bài 95 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100166Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000167Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000Bài 96 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 tiếp theo168Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 tiếp theo169Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 tiếp theoBài 97 Ôn tập về hình học và đo lường170Ôn tập về hình học và đo lườngTuần 35171Ôn tập về hình học và đo lườngBài 98 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất172Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suấtBài 99 Ôn tập chung173Ôn tập chung174Ôn tập chung175Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKII1Lưu ý Nhà trường chủ động, linh hoạt sử dụng 4 tiết cho hoạt động kiểm tra và đánh các bạn tải file về để xem đầy đủNgoài Phân phối chương trình môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 2 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 hay Tiếng Anh lớp 2, Giải Tự nhiên và xã hội 2, Bài tập cuối tuần lớp 2,.... để học tốt hơn các chương trình của lớp khảo thêmBài 3 trang 11 Toán lớp 2 tập 1 SGK Cánh DiềuBài 2 trang 10 Toán lớp 2 tập 1 SGK Cánh DiềuBài tập Toán lớp 2 Sách Cánh Diều Ôn tập các số đến 100Toán lớp 2 bài 1 Ôn tập các số đến 100 sách Cánh DiềuBài 1 trang 10 Toán lớp 2 tập 1 SGK Cánh DiềuGiáo án Toán lớp 2 sách Cánh Diều Cả năm
chương trình toán cấp 2