chân trời tiếng anh là gì

1. Đường chân trời. The horizon. 2. 1 cánh buồm ở chân trời. Sail on the horizon, sir. 3. Nơi chân trời không bao giờ dứt. Where the horizon never ends. 4. Cơn bão gầm vang nơi chân trời. There is a storm on the horizon. 5. Chân trời đã trở nên tối đen. The horizon has already grown dark. 6. chân trời - d. 1 Đường giới hạn của tầm mắt ở nơi xa tít, trông tưởng như bầu trời tiếp xúc với mặt đất hay mặt biển. Mặt trời nhô lên ở chân trời. Đường chân trời. 2 Phạm vi rộng lớn mở ra cho hoạt động. Bài 1 trang 23 SGK Toán lớp 3 tập 1 - Chân trời sáng tạo. Câu hỏi: Nói theo mẫu. Phương pháp: Quan sát mẫu rồi đọc tên các hình, các đỉnh và các cạnh của hình đó. Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Bất chấp những đám lửa ở chân trời, những lâu đài bị nổ tung,Tại sao Mặt Trăng nhìn to hơn, gần hơn khi ở chân trời?Ethereum ETH/ USD đã được nhìn thấy ở chân trời$ việc cố nhìn một con tàu ở chân trời và cố đoán nó xa bao nhiêu và nó lớn cỡ nào!Try looking at a boat on the horizon and try to guess how far it is and how big it is!Vì vậy, sứ điệp được nói với các môn đệ, nhưng ở chân trời thì cũng có những đám đông dân chúng, là tất cả nhân the message is addressed to the disciples, but on the horizon there are the crowds, that is, all thời tôi không thể không nói đến những đe dọa khác đang xuất hiện ở chân vòng tròn, ngay cả trong ánh sáng mờ ảo, con mắt dịch chuyển về phía một lóe xanh nhỏ,Near the rim, even in dim light, the eye moved toward one small flash of blue,Điều cũng quan trọng là đừng đợi cho tới khi một trận bão hiện ra ở chân vật thể xuất hiện ở chân trời, chúng tôi quyết định dừng xe xuống kiểm the object appeared in the horizon, we decided to stop and go out of the car to examine trời mọc lên ở chân trời và soi rọi vào một chương mới trong quan hệ song phương”.The sun is rising over the horizon and will shine beautifully on the new chapter of bilateral relations.”.Trái lại chúng ta tin rằng ở chân trời của con người có một mặttrời chiếu sáng luôn believe instead that on man's horizon there is a sun that illuminates con người bị mù vàkhông thấy những Đợt Sóng Vĩ Đại của đổi thay đang đến ở chân trời;If people are blind andTôn giáo là sự thích ứng trong đó ta có thể càng lúccàng hướng về sự hiện diện thiêng liêng thấy được ở chân trời và ở trong bản religion is an accommodation in which one can more andmore orient to the divine presence as it transpires in the horizon and in chờ 1 giờ, 2 giờ để bớt gió bão vàông sẽ thấy nhiều cánh buồm trắng ở chân give it one hour, maybe two, keep a weather eye open,D Artagnan có lẽ đã tràn trề thỏa mãn ước nguyện nếu như chàng không nhìn thấyMilady vẫn ló ra như một đám mây đen ở chân would have been at the height of his wishes if he had not constantlyĐoạn clip được quay tại khu vực gần thành phố Masyaf cho thấy dườngFootage filmed in the nearby city of MasyafỞ Bắc Cực, Mặt Trời luôn ở trên chân trời trong các tháng mùa hè và luôn ở dưới chân trời vào mùa the North Pole, the sun is permanently above the horizon during the summer months and permanently below the horizon during the winter bức tranh, những hình ảnh của con người, và thậm chí cả con tàu ở chân trời, đều được thu nhỏ, và sự nhấn mạnh vào mặt nước và bầu trời như truyền đạt trạng thái choáng ngợp của con this image, the human figures, and even the ship on the horizon, are minuscule, and the emphasis on the water and the sky conveys a sense of humanity cảm thức một đám mây khói ở chân trời và rồi vùng quê chìm trong lửa và rồi điếu thuốc cháy một nửa tạo ra một khu đất cháy sém, được xem như là một ví dụ cho sự liên hệ các ý perception of a cloud of smoke on the horizon and then the countryside on fire and then the half-extinguished cigarette that produced the scorched earth is considered an example of the association of cảm thức một đám mây khói ở chân trời và rồi vùng quê chìm trong lửa và rồi điếu thuốc cháy một nửa tạo ra một khu đất cháy sém, được xem như là một ví dụ cho sự liên hệ các ý perception of a cloud of smoke on the horizon and then of the burning field and then of 7 the half-extinguished cigarette that produced the blaze is considered an example of association of nằm ở trung tâm Bali, trên núi, được bao quanh bởi ruộng bậc thang và vô số những ngôi đền Hindu, với những dòng sông đi tắt qua những hẻm núi sâu của rừng rậm vàUbud is in the center of Bali, located in the mountains, surrounded by terraced rice paddies and innumerable Hindu temples, with rivers that cut fast through deep canyons of jungle andKhó mà nhận ra nơi chốn thực sự chúng tôi đi ngang qua,vì chúng vừa mới ló dạng ở chân trời thì bọn tôi đã vượt qua was difficult to distinguish the actual places that we passed,for almost as soon as they came into view on the horizon, we had passed them…. Chúng ta có mộtgác vòm patio tới sân trước trong khi họ có cả chân trời rộng have a smallThế nên,quí bạn có thể thấy toàn cả chân trời tinh thần của tôi được rộng mở như thế will see, therefore, how my whole spiritual horizon was opening là một cảm giác kì lạ, như thể cô có thể kiểmsoát mọi thứ kéo dài đến hơn cả chân trời mọi hướng was a very strange feeling like sheCuối cùng, khi họ đi ngang qua một rặng núi trải rộng cả chân trời, ông cụ giả kim nói rằng chỉ còn hai ngày nữa là đến Kim Tự when they had crossed the mountain range that extended along the entire horizon, the alchemist said that they were only two days from the cùng, khi cả hai sắp sửa vượt qua một dãy núi trải dài cả chân trời, Người Luyện Vàng nói rằng chỉ còn hai ngày đường nữa là đến những ngọn Kim Tự when they had crossed the mountain range that extended along the entire horizon, the alchemist said that they were only two days from the chúng ta thật may mắn khi gặp được trong đời những người thầy, người cô đã tận tâm, tận tụy dìu dắt, và chắp cánh cho ước mơ của chúng life, each of us is fortunate to meet the teachers, who is dedicated, devoted to guidance,Chúng tôi tại trường đại học Lincoln cung cấp cơ hội cho tất cả học sinh mở rộng chân trời của họ, cả về cá nhân, học vấn và giúp phát triển văn hoá đa at Lincoln University provide opportunities for all the students to expand their horizons, both personally, academically and help in growing the diverse là một cảnh báo cho thấy chân trời mà tất cả chúng ta được kêu mời hướng is a cautionary tale that reveals the horizon towards which we are all called to là một cảnh báo cho thấy chân trời mà tất cả chúng ta được kêu mời hướng is a warning that reveals the horizon towards which we are all called to dùcác tòa nhà này đang định hình lại cả đường chân trời và đường phố, hầu hết người New York sẽ chỉ trải nghiệm chúng từ bên ngoài song không phải ai cũng thấy vui về sự bùng nổ these buildings are reshaping both the skyline and the street, most New Yorkers will only experience them from the outside, and not everyone is happy about the mở rộng cái nhìn của chúng ta, giúp chúng ta ôm lấy cả chân trời, vun trồng hy vọng trong mọi hoạt động hằng keep our outlook broad, they help us to embrace the horizon, to cultivate hope in every daily mở rộng cái nhìn của chúng ta,giúp chúng ta ôm lấy cả chân trời, vun trồng hy vọng trong mọi hoạt động hằng keep our eyes wide, help us to embrace the horizon, to cultivate hope in every daily ngày ác mộng ấy, nơi một con quỷ rồng khổng lồ đến mức che phủ cả bầu trời đốt chạy mọi thứ đến hư vô,The ten days of nightmare, where a demonic dragon so gigantic it covered the whole sky,burned everything to nothing until beyond the thiết bị mở ra chân trời cho tất cả các nhà real and the perspective muốn tack nền sắc nét tất cả các cách để chân trời cho hình ảnh phong cảnh tuyệt đẹp?You want tack sharp background all the way to the horizon for stunning landscape photos?Mặt Trời nằm trên đường xích đạo trời,và đường xích đạo trời giao nhau với tất cả các đường chân trời của chúng ta tại các điểm chính đông và chính sun is on the celestial equator,and the celestial equator intersects all of our horizons at points due east and due bầu trời và biển cả hòa quyện ở chân trời, có vẻ như là con đang nhìn thấy tất cả những gì Chúa đang chất nạp lại vào trong con người chúng sky and sea blend at the horizon, it seems as if I am seeing all that you are being reloaded into our cặp vật chất- phản vật chất liên tục được tạo ra trong khắp vũ trụ,kể cả ở bên ngoài chân trời sự kiện của một lỗ pairs are constantly being produced throughout the universe,even outside the event horizon of a black đó, bất kỳ vật gì, kể cả photon bên trong chân trời sự kiện đều không thể thoát khỏi chân trời sự kiện đó vì trường hấp dẫn quá mạnh của lỗ anything inside the event horizon, including a photon, is prevented from escaping across the event horizon by the extremely strong gravitational một thế giới mới cùng những chân trời mới để theo whole new world, with new horizons to pursue. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ There is a subsurface horizon subsoil, higher in clay content than the upper horizon, that has more than 15% exchangeable sodium. Because the satellites are not all geostationary they appear and disappear over the horizon. In addition, the sun's small angle with the horizon produces longer shadows. Varying horizontal bands of colour in the soil often identify a specific soil horizon. It depicts a hemisphere of the globe as it appears from outer space, where the horizon is a great circle. Against the bare skyline, in the gray-gold of the medieval twilight, the scene seems inexpressibly grand. The church spire was another landmark added to the skyline in 1687. Regardless, if one can make it there, it affords beautiful views of the river, valley, skyline, and mountains surrounding them all. The church's central tower, at high, is the highest in the state and is a significant feature of the city's skyline. It was necessary to provide up-to-date comfort for passengers and simultaneously to retain the square skyline. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

chân trời tiếng anh là gì