cho 19.2 gam cu

Cho 13,4 g hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Al vào dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít khí (dktc). Mặt khác, cho 0.04 mol hỗn hợp X trên tác dụng với khí oxi dư thu được 2,22 g chất rắn . a) viết phương trình phản ứng. b) xác định phần trăm mỗi kim loại trong X Cobble For Days Mod (1.19.2, 1.18.2) will bring a better experience to you if you are a person who likes to build and does not want to spend a lot of time looking for building materials. Digging cobblestones is very time-consuming, so Cobble For Days Mod will bring a new machine into the game; here is a simple cobblestone generator. Cho 19,2 gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng dư, sau phản ứng thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: Giá trị của V là: A. 6,72 lít Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Cu HNO3 loãngCu+ HNO3 Cu tác dụng HNO3 loãng1. Phương trình phản ứng Cu tác dụng HNO3 loãng3Cu + 8HNO3 → 3CuNO32 + 2NO↑ + 4H2O2. Cân bằng phương trình phản ứng Cu + HNO3 → CuNO32 + NO + H2O3. Điều kiện phản ứng Cu tác dụng với HNO34. Phương trình ion thu gọn Cu tác dụng HNO3 loãng 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O5. Cách tiến hành phản ứng cho Cu tác dụng HNO36. Hiện tượng cho Cu tác dụng HNO3 loãng7. Tính chất hóa học của HNO3 Axit nitric thể hiện tính Tính oxi hóa của HNO38. Bài tập vận dụng liên quan Cu + HNO3 → CuNO32 + NO + H2O là phản ứng oxi hóa khử, được VnDoc biên soạn, phương trình này sẽ xuất hiện trong nội dung các bài học Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Hóa học 10, tính chất Hóa học của Cu và tính chất hóa học HNO3.... cũng như các dạng bài Phương trình phản ứng Cu tác dụng HNO3 loãng3Cu + 8HNO3 → 3CuNO32 + 2NO↑ + 4H2O2. Cân bằng phương trình phản ứng Cu + HNO3 → CuNO32 + NO + H2OXác định sự thay đổi số oxi hóaCuo + HN+5O3 → Cu+2NO32 + N+2O + H2OVậy 3Cu + 8HNO3 → 3CuNO32 + 2NO + 4H2ONhắc lại kiến thức Các bước cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electronBước 1. Viết sơ đồ phản ứng với các chất tham gia xác định nguyên tố có số oxi hóa thay đổiBước 2. Viết phương trìnhKhử Cho electronOxi hóa nhận electronBước 3. Cân bằng electron Nhân hệ số đểTổng số electron cho = tổng số electron nhậnBước 4. Cân bằng nguyên tố nói chung theo thứ tựKim loại ion dươngGốc axit ion âmMôi trường axit, bazoNước cân bằng H2O là để cân bằng hidroBước 5. Kiểm tra số nguyên tử oxi ở hai vế phải bằng nhau3. Điều kiện phản ứng Cu tác dụng với HNO3Dung dịch HNO3 loãng dư4. Phương trình ion thu gọn Cu tác dụng HNO3 loãng 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O5. Cách tiến hành phản ứng cho Cu tác dụng HNO3Cho đồng Cu tác dụng với dung dịch axit nitric HNO36. Hiện tượng cho Cu tác dụng HNO3 loãngKim loại Cu rắn đỏ dần tạo thành dung dịch màu xanh lam và khí không màu hóa nâu trong không khí thoát Tính chất hóa học của HNO3 Axit nitric thể hiện tính axitAxit nitric có tính chất của một axit bình thường nên nó làm quỳ tím chuyển sang màu dụng với bazo, oxit bazo, muối cacbonat tạo thành các muối nitrat2HNO3 + CuO → CuNO32 + H2O2HNO3 + MgOH2 → MgNO32 + 2H2O2HNO3 + BaCO3 → BaNO32 + H2O + Tính oxi hóa của HNO3Axit nitric tác dụng với kim loại Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt tạo thành muối nitrat và nước .Kim loại + HNO3 đặc → muối nitrat + NO + H2O toMg + HNO3 đặc Kim loại + HNO3 loãng → muối nitrat + NO + H2OKim loại + HNO3 loãng lạnh → muối nitrat + H2Mgrắn + 2HNO3 loãng lạnh → MgNO32 + H2 khíNhôm, sắt, crom thụ động với axit nitric đặc nguội do lớp oxit kim loại được tạo ra bảo vệ chúng không bị oxy hóa nitric Tác dụng với phi kim Các nguyên tố á kim, ngoại trừ silic và halogen tạo thành nito dioxit nếu là axit nitric đặc và oxit nito với axit loãng và nước, oxit của phi + 4HNO3 đặc → 4NO2 + 2H2O + CO2Tác dụng với oxit bazo, bazo, muối mà kim loại trong hợp chất này chưa lên hóa trị cao nhấtFeO + 4HNO3 → FeNO33 + NO2 + 2H2OFeCO3 + 4HNO3 → FeNO33 + NO2 + 2H2O + CO23FeOH2 + 10HNO3 → 3FeNO33 + NO + 8H2OTác dụng với hợp chất3H2S + 2HNO3 >5% → 3S ↓+ 2NO + 4H2OAg3PO4 tan trong HNO3, HgS không tác dụng với Bài tập vận dụng liên quan Câu 1. Ứng dụng nào sau đây không phải của HNO3?A. Để điều chế phân đạm NH4NO3, CaNO32B. Sản xuất dược phẩmC. Sản xuất khí NO2 và N2H4D. Để sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộmXem đáp ánĐáp án CKhi cho axit nitric tác dụng với axit clorua, ta được dung dịch cường toan có khả năng hòa tan và và bạch nitric ứng dụng của axit HNO3 như chế tạo thuốc nổ TNT, …, điều chế các hợp chất hữu cơ, sản xuất bột màu, sơn, thuốc nhuộm, …⇒ Sản xuất khí NO2 và N2H4 không phải ứng dụng của 2. Phát biểu nào sau đây đúngA. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm NH4NO3, CaNO32, thuốc nổ TNT, thuốc nhuộm, dược Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp KNO3 với H2SO4 đặcD. điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac NH3Xem đáp ánĐáp án BAxit nitric được dùng để sản xuất phân đạm NH4NO3, CaNO32, thuốc nổ TNT, thuốc nhuộm, dược Sai dung dịch HNO3 chỉ làm xanh quỳ tím hóa Trong công nghiệp để sản xuất axit nitric, người ta thường đun nóng hỗn hợp natri nitrat rắn với dung dịch H2SO4 đặcD. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng NaNO3 và H2­SO4 đặcCâu 3. Trong các thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta sử dụng biện pháp nhét bông có tẩm hóa chất và nút ống nghiệm. Hóa chất đó chính làA. H2OB. Dung dịch nước vôi trongC. dung dịch giấm ănD. dung dịch muối ănXem đáp ánĐáp án BPhương trình phản ứng minh họa4NO2 + 2CaOH2 → CaNO32 + 2H2O + CaNO22Khí màu nâu đỏ NO2 bị hòa tan trong dung dịch, tạo thành chất rắn CaNO22 và CaNO32Câu 4. Có 4 dung dịch muối riêng biệt CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được làA. 1B. 3C. 2D. 4Xem đáp ánĐáp án BKhi cho KOH dưCu2 + + 2OH - →CuOH2↓Zn2 + + 4OH - → 4ZnOH42 - Fe3 + + 3OH - → FeOH3↓Al3 + + 4OH - →AlOH4 -Thêm tiếp NH3 thì NH3 sẽ tạo phức với Cu2+, Zn2+ZnOH2 + 4NH3 → [ZnNH34]OH2CuOH2 + 4NH3 → [CuNH34]OH2=> chỉ còn kết tủa FeOH3Câu 5. Cho 19,2 gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được V lít NO đktc, sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V làA. 6,72 lítB. 2,24 lítC. 3,36 lítD. 4,48 lítXem đáp ánĐáp án DPhương trình phản ứng hóa học3Cu + 8HNO3 → 3CuNO32 + 2NO↑ + 4H2O2nCu = 3nNO=> nNO = 0,2 mol=> V = 4,48 litCâu 6. Cho các phản ứng1 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2 2NaOH + NH42SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O3 BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl4 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → FeOH2 + NH42SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ làA. 2, 4B. 3, 4.C. 2, 3.D. 1, 2.Xem đáp ánĐáp án ACác phản ứng thuộc loại axit – bazơ là phản ứng có chất cho proton và chất nhận proton mà ko có sự thay đổi số oxi hóa2 2NaOH + NH42SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O4 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → FeOH2 + NH42SO4Câu 7. Thực hiện thí nghiệm sau Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất làA. Tạo kết tủa màu xanh lam không Chỉ thấy xuất hiện dung dịch màu xanh Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh Có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát raXem đáp ánĐáp án ACác phương trình phản ứng xảy raCuSO4 + 2NH3 + H2O → CuOH2 ↓xanh lam + NH42SO4CuOH2 + NH3 + H2O → [CuNH34]OH2­ dd màu xanh thẫmLúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫmCâu 8. Chỉ dùng 1 chất để phân biệt 3 kim loại sau Al, Ba, Mg?A. Dung dịch HClB. NướcC. Dung dịch NaOHD. Dung dịch H2SO4Xem đáp ánĐáp án BĐể phân biệt 3 kim loại Al, Ba, Mg ta dùng nước. Cho nước vào 3 mẫu kim loại, kim loại tốt trong nước và sủi bọt khí là Ba, 2 kim loại không tan trong nước là Al và + 2H2O → BaOH2 + H2 ↑Lấy dung dịch BaOH2 vừa thu được đổ vào mẫu 2 kim loại còn lại, kim loại nào tan, sủi bọt khí là Al, kim loại không có hiện tượng gì là Mg2Al + BaOH2 + 2H2O → BaAlO22 + 3H2 ↑Câu 9. Cho mẩu Cu vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng xảy ra làA. Kim loại Fe màu trắng bám vào Cu, dung dịch chuyển sang màu Đồng tan ra, sủi bọt khí không màu và kết tủa màu Không hiện tượng, vì phản ứng không xảy Đồng tan ra, dung dịch từ màu đỏ nâu chuyển sang màu đáp ánĐáp án CPhản ứng hóa học xảy ra khi cho mẩu Cu vào dung dịch FeCl3Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + FeCl2nâu đỏ xanhSau phản ứng đồng tan ra, dung dịch từ màu nâu đỏ chuyển sang màu 10. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 loãngA. không có hiện tượng gìB. dung dịch có màu xanh, H2 bay raC. dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay raD. dung dịch có màu xanh lam, có khí không màu bay ra, bị hoá nâu trong không đáp ánĐáp án DPhương trình hóa học xảy raCu + 4HNO3 → CuNO32 + 2NO2 + 2H2O→ Hiện tượng khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 loãng thì dung dịch có màu xanh của CuNO32 và khí màu nâu đỏ 11. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ, thu được 17,92 lít đktc hỗn hợp khí X gồm N2O và N2 biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 18 không còn sản phẩm khử nào khác và dd Y chứa a gam muối nitrat. Giá trị của m 21,6B. 97,2C. 64,8D. 194,4Xem đáp ánĐáp án CNhận thấy MX = MN2 + MN2O2 = 28 + 44/2=36=> nN2 = nN2O = 0,24 / 2 = 0,12 molTa có mAlNO33= = 7,89m trong muối có NH4NO3Bảo toàn e 3nAl = 10nN2 + 8nN2O + 8nNH4NO3=> = + + 8nNH4NO3→ nNH4NO3 = m/72 − 0,27Khối lượng muối tạo thành mmuối = mAlNO33 + mNH4NO3=> 8m = + 80.m/72 – 0,27 => m = 21,6 gamCâu 12. Nhận định đúng về phản ứng điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm bằng phản ứngNaNO3 + H2SO4 → HNO3 + có thể dùng axit sunfuric có thể thay thế natri nitrat bằng kali axit nitric thu được ở dạng lỏng không cần làm đây là phản ứng oxi hóa khửXem đáp ánĐáp án BA sai vì không thể dùng axit sunfuric đúng vì có thể thay thế natri nitrat bằng kali sai vì axit nitric dễ bay hơi nên thu được hơi sai vì đây là phản ứng trao đổi vì không làm thay đổi số oxi 13. Cho các mô tả sau1. Hoà tan Cu bằng dung dịch HCl đặc nóng giải phóng khí H22. ồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag3. ồng kim loại có thể tan trong dung dịch FeCl34. Có thể hoà tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O25. ồng thuộc nhóm kim loại nhẹ d = 8,98 g/cm36. Không tồn tại Cu2O; Cu2SSố mô tả đúng làA. 3 .D. đáp ánĐáp án C1. Sai vì Cu không tác dụng với Đúng3. Đúng, Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl24. Đúng, 2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O5. Sai, đồng thuộc nhóm kim loại nặng6. Sai, có tồn tại 2 chất trênCâu 14. Nung 6,58 gam CuNO32 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằngA. đáp ánĐáp án DPhương trình phản ứng hóa học xảy ra2CuNO32 → 2CuO + 4NO2 4x + O2 x molÁp dụng định luật bảo toàn khối lượng cómchất rắn ban đầu = mchất rắn sau + mkhí→ 6,58 = 4,96 + + 32x → x = 0,0075 molDẫn khí X vào nướcPhương trình phản ứng minh họaO2 0,0075 + 4NO2 0,03 + 2H2O → 4HNO3 0,03 molCM HNO3 = 0,03 0,3 = 0,1 → pH = 15. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuNO32 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt. Khối lượng sắt đã phản ứng làA. 2,16 0,84 1,72 1,40 đáp ánĐáp án DFe 0,01 + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag 0,02 mol 1mtăng 1 = 0, – 0, = 1,6 gamTheo bài ra mKL tăng = 101,72 – 100 = 1,72 tục có phản ứngFe a + Cu2+ → Fe2+ a mol + Cumtăng 2 = 64a – 56a = 1,72 – 1,6 → a = 0,015 mol→ mFe = 0,01 + 0,015.56 = 1,4 16. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X một loại phân bón hóa học, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X làA. natri amoni đáp ánĐáp án DCu và H2SO4 tác dụng với chất X có khí không màu, hóa nâu trong không khí là NO => Trong X có nhóm NO3-Khi X tác dụng với dd NaOH → khí mùi khai → khí đó là NH3Vậy công thức của X là NH4NO3 amoni nitratPhương trình hóa học Cu + 4H2SO4 + 8NH4NO3 → 4NH42SO4 + 3CuNO32 + 4H2O + 2NO↑Phương trình phản ứng minh họaNaOH + NH4NO3 → NaNO3 + NH3↑mùi khai + H2OCâu 17. Nhúng một thanh Cu vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sấy khô, đem cân thì khối lượng thanh đồng thay đổi thế nào?A. Không thay không xác định đáp ánĐáp án AGiả sử có 1 mol Cu tham gia phản ứngPhương trình phản ứng minh họaCu 1 + 2AgNO3 → CuNO32 + 2Ag↓ 2 mol→ khối lượng thanh đồng tăng = 2 × 108 - 64 = 152 một thanh Cu vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sấy khô, đem cân thì khối lượng thanh đồng tăngCâu 18. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tỉ lệ mol 11 bằng axit HNO3, thu được V lít đktc hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y chỉ chứa hai muối và axit dư. Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V làA. 2,24B. 5,60C. 3,36D. 4,48Xem đáp ánĐáp án BNhư vậy đề bài cho axit dư nên 2 muối thu được là Fe3+ và Cu2+Gọi x là số mol Fe và Cu ta có 56x + 64 x = 12 ⇒ x = 0,1 molMặt khácĐặt x, y là số mol của NO và NO2 thì 30x + 46 y = 38 x+ y⇒ x = yne nhận = 3x + y = 4x, ne cho = 0,5 ⇒ 4x = 0,5 .Vậy x= 0,125 molV = 0, 5,6 lítCâu 19. Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được m gam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dich HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO2 đktc là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m làA. 11,2 gamB. 10,2 gamC. 7,2 gamD. 6,9 gamXem đáp ánĐáp án ACách 1 Quy đổi hổn hợp X về hai chất FeO và Fe2O3Phương trình phản ứng minh họaFeO + 4HNO3 → FeNO33 + NO2 + 2H2O0,1 0,1nFe = 8,4/ 56 = 0,15molTa có2Fe + O2 → 2FeO0,1 0,24Fe + 3O2 → 2Fe2O30,05 0,025 mol⇒mH2X = 0, + 0, = 11,2 gCách 2 Quy hỗn hợp X về một chất FexOyPhương trình phản ứng tổng quátFexOy + 6x - 2y HNO3 → xFeNO33 + 3x - 2y NO2 + 3x -y H2O0,1/3x−2y 0,1molÁp dụng định luật bảo toàn nguyên tố sắt Fe = 8,4/56 = 0, ⇒ x/y = 6/7Vậy công thức quy đổi là Fe6O7 M = 448 vànFe6O7 = 0, − = 0,025 mol=> mX = 0,025 . 448 = 11,2gCâu 20. Để nhận biết ion người ta thường dùng Cu và dung dịch HNO3 loãng và đun nóng, vìA. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nâuB. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩmC. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanhD. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không đáp ánĐáp án DĐể nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng nhờ phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không trình phản ứng ion3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2OCâu 21. Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe và 0,3 mol Cu là biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NOA. 1,0 lítB. 1,6 lítC. 0,8 lítD. 1,2 lítXem đáp ánĐáp án BLượng HNO3 tối thiểu cần dùng khiFe → Fe2+ , Cu → Cu2+Sơ đồ cho nhận eFe – 2e → Fe2+0,3 → 0,6Cu – 2e → Cu2+0,3 → 0,6N+5 + 3e → N+23x xTheo định luật bảo toàn mol e 0,6 + 0,6 = 3x → x = 0,4 molBảo toàn nguyên tố N Số mol HNO3 = 0,6 + 0,6 + 0,4 = 1,6 molVHNO3 = 1,6 /1 = 1,6 litCâu 22. Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4B. Cho Zn vào dung dịch AgNO3C. Cho Al vào dung dịch HClD. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3Xem đáp ánĐáp án ACác phương trình xảy ra như sauAl + 3HCl → AlCl3 + 3/2 H2 ↑Zn + 2AgNO3 → ZnNO32 + 2Ag3KOH + FeCl3 → FeOH3 ↓ nâu đỏ + 3KClNaOH + CuSO4 → CuOH2 ↓ xanh + Na2SO4Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 thu được sản phẩm là chất kết tủa màu 23. Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, BaOH2?A. Dung dịch Dung dịch Dung dịch quỳ Dung dịch đáp ánĐáp án CĐể nhận biết các dụng dịch trên ta dùng dung dịch quỳ tím ta chia thành 3 nhómNhóm I quỳ tím hóa đỏ NH4Cl, H2SO4Nhóm II quỳ tím hóa xanh NaOH, BaOH2Nhóm III quỳ tím không đổi màu NaCl, Na2SO4Cho lần lượt từng chất ở nhóm II vào từng chất ở nhóm INH4ClH2SO4NaOHKhí mùi khaiKhông hiện tượngBaOH2Khí mùi khaiKết tủa trắngPhương trình phản ứng minh họaNH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl2NH4Cl + BaOH2 BaCl2 + 2NH3 ↑ + 2H2OBaOH2 + H2SO4 → BaSO4+ 2H2OCho BaOH2 nhận biết được vào từng chất ở nhóm III, chất tạo kết tủa trắng là Na2SO­4, chất không hiện tượng là NaClPhương trình phản ứng minh họaBaOH2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2 NaOHCâu 24. Sự khác biệt nhất trong tính chất hóa học của H2SO4 đặc so với H2SO4 loãng làA. Tác dụng được với oxit bazơB. Tác dụng được với dụng được với muốiD. Khả năng hút nước mạnh tính háo nướcXem đáp ánĐáp án DAxit sunfuric đặc có những tính chất hóa học riêng so với H2SO4 loãng+ Tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au và PtThí dụ H2SO4 đặc phản ứng được với đồng, còn H2SO4 loãng không phản ứng được với đồngPhương trình phản ứng minh họaCu + 2H2SO4 → CuSO4+ SO2↑ + 2H2O+ Tính háo nướcC 12 H 22 O 11 11H 2 O + 12CCâu 25. Chất nào dùng làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch axit clohidric và axit sunfuric?A. MgCl2Xem đáp ánĐáp án BDùng BaCl2 để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch H2SO4Cho dung dịch BaCl2 lần lượt vào 2 dung dịch trên+ Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4, còn lại không có hiện tượng gì là HClPhương trình hóa họcBaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HClCâu 26. Thực hiện các thí nghiệm saua Nung nóng CuNO32.b Cho FeOH2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.c Sục khí CO2 vào dung dịch BaOH2 dư.d Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.e Cho dung dịch FeNO32 vào dung dịch HCl loãng.g Cho mẩu sắt vào dung dịch H2SO4 khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí làA. 2Xem đáp ánĐáp án Ba 2CuNO32 →2CuO + 4NO2↑ + O2↑b 2FeOH2 + 4H2SO4 đặc → Fe2SO43 + SO2↑ + 6H2Oc CO2 + BaOH2 dư → BaCO3 + H2Od 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑e 9FeNO32 + 12HCl → 5FeNO33 + 4FeCl3 + 3NO↑ + 6H2Og Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑Có 5 phản ứng sinh ra khí là a, b, d, e, g.......................................Trên đây vừa gửi tới bạn đọc bài viết Cu + HNO3 → CuNO32 + NO + H2O. Bài viết đã gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng với Cu, hướng dẫn cách cân bằng phương trình phản ứng. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu bổ ích nhé.>> Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quanCu + HNO3 → CuNO32 + NO2 + H2OCu + HNO3 → CuNO32 + N2O + H2OCu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2OFe + HNO3 → FeNO33 + NO + H2OFe + HNO3 → FeNO33 + NO2 + H2OFe + HNO3 → FeNO33 + N2O + H2OAl + H2SO4 → Al2SO43 + H2Al + H2SO4 → Al2SO43 + SO2 + H2O Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học lý thuyết trắc nghiệm hỏi đáp bài tập sgk Câu hỏi Cho 19,2 g Cu vào 500 ml dd NaNO3 1M sau đó thêm 500ml dd HCl 2M được ddA. a, Cu có tan hết ko? Thế tích khối NO thoát ra duy nhất ở đktc? b, Tính nồng độ mol/l của các chất có trong dd A? c, phải thêm bao nhiêu lit dd NaOH 0,2M để kết tủa hết Cu2+ chứa trong ddA Câu 1 Cho 24 gam Mg tác dụng hết với lượng dd H2SO4 đặc. Sau phản ứng thu được muối MgSO4 và 0,25 mol chất X là sản phẩm khử duy nhất của S+6. Xác định chất X?Câu 2 Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, Zn và Ag tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 13,44 lít đktc và 10,8g chất rắn. Mặt khác cũng lấy m gam hỗn hợp nói trên cho tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nguội dư thu được 5,6 lít khí đktc.a Tính m?b Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim Tính số mol axit đã sử tiếp Xem chi tiết Chất A khi để trong bóng tối không có mùi, để ngoài ánh sáng có mùi nhẹ, chiếu sáng mạnh A chuyển thành chất rắn B và khí C có màu vàng. Chất B hoà tan trong dd đậm đặc của D tạo ra ddE và khí G. Bằng tác dụng của khí H có mùi xốc, có tính axit ddE chuyển thành dd D. Khí H có thể được tạo ra khi cho khí C tác dụng với Hidro. Khí C tác dụng với ddE lại tạo ra chất A. Trộn khí C với khí G và nước tạo được dd có 2 chất D và H. Hãy xác định CTHH các chất từ A  H và viết pthh các phản ứng xảy tiếp Xem chi tiết 1 Cho 11g hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít khí đktc. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp 2 Cho 8,9g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng vừa thu đủ được 4,48 lít khí đktc a Tính % khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp b Tính thể tích dd H2SO4 1M đã dùng Xem chi tiết tiến hành 2 thí nghiệm như sau, thí nghiệm nào có tốc độ phản ứng lớn hơn ? Hãy cho biết, người ta sử dụng yếu tố nào để làm tăng tốc độ phản ứng viết pthh? Thí nghiệm 1 Zn + dd HCl 2M ở 25 độ C Thí nghiệm 2 Zn + dd HCl 4 M ở nhiệt độ 25 độ C Xem chi tiết cho 18,4 g hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 7,84 lít khí S02 đktc, sản phẩm khử duy nhất thoát ra. a Viết PTHH xảy ra b Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đầu Xem chi tiết Tiến hành 2 thí nghiệm như sau, thí nghiệm nào có tốc độ phản ứng lớn hơn ? Hãy cho biết, người ta sử dụng yếu tố nào để làm tăng tốc độ phản ứng? viết pt phản ứng ? Ống nghiệm 1 10ml dd H2SO4 0,1M + 1 đinh sắt Ống nghiệm 2 10ml dd H2SO4 0,1M + bột sắt có khối lượng tương đương Xem chi tiết Cho phản ứng A+2B->C. Nồng độ ban đầu của A là mol/l, của B là 1 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B còn mol/l. Vậy nồng độ của A còn lại là A. B. C. D. Xem chi tiết Cho hỗn hợp khí X gồm CO2 và CO ở đktc có tỉ khối đối với khí hiđro là 16. a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X. b. Dẫn 8,96 lít hỗn hợp X qua ống sứ có chứa 24 gam hỗn hợp Fe2O3 nung nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thấy có V lít khí A thoát ra khỏi ống sứ. Tính V biết các thế tích khí đo ở đktc. giúp mik với ạ Xem chi tiết Hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng Phương pháp hóa học HCl, k2SO4, KNO3, NaOH. Viết các phương trình hóa học xảy ra, nếu có Xem chi tiết

cho 19.2 gam cu